Thí sinh phải hoàn thành 5 mô đun thi theo yêu cầu và không nhiều hơn thời gian định trước cho mỗi mô đun.
Có 04 mô đun với tổng thời gian hoàn thành là 8 giờ
GIỚI THIỆU
Căn cứ Quy chế tổ chức thi kỹ năng nghề năm 2023 và các yêu cầu tối thiểu của Kỳ thi kỹ năng nghề quốc gia. Để chuẩn bị cho Kỳ thi kỹ năng nghề Quốc Gia vào tháng 9 năm 2023, được sự phân công của Sở lao động thương binh và xã hội tỉnh Nghệ An, ban tổ chức Kỳ thi kỹ năng nghề năm 2023, bản mô tả kỹ thuật đề thi Nghề Điện lạnh được xây dựng và phát hành rộng rãi để làm cơ sở cho Kỳ thi.
Đề thi nhằm kiểm tra các kỹ năng lắp đặt, vận hành và sửa chữa hệ thống lạnh để làm lạnh bể nước muối.
Thí sinh phải hoàn thành 5 mô đun thi theo yêu cầu và không nhiều hơn thời gian định trước cho mỗi mô đun.
Có 04 mô đun với tổng thời gian hoàn thành là 8 giờ
Mô đun 1: Gia công tổ hợp đường ống Thời gian: 1 giờ
Mô đun 2: Kết nối hệ thống lạnh Thời gian: 4 giờ
Mô đun 3: Lắp đặt tủ điện điều khiển Thời gian: 2 giờ Mô đun 4: Nạp gas, vận hành và hiệu chỉnh hệ thống lạnh Thời gian: 1 giờ
Các thí sinh thực hiện các mô đun theo kế hoạch của tiểu ban giám khảo
nghề Điện lạnh qui định trước khi thi.
Ghi chú:
- Thí sinh không được mang vào phòng thi các vật dụng: Điện thoại, các bộ dưỡng đã được chế tạo theo kích thước đề thi.
- Sau khi kết thúc Mô đun 1 thứ tự thực hiện các Mô đun từ 2 đến 4 thí sinh tự quyết định
MÔ ĐUN 1: GIA CÔNG TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG
1. Thời gian và tổng điểm
Thời gian tối đa: 1 giờ Tổng điểm: 8.0 điểm
2. Biểu điểm
TT
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
|
PHƯƠNG PHÁP
CHẤM ĐIỂM
|
1
|
Uốn ống, định vị đường ống
|
6.0
|
Đo lường
|
2
|
An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
|
2.0
|
Trực quan
|
Tổng
|
8.0
|
|
Đề thi theo bản vẽ số 01
MÔ ĐUN 2: KẾT NỐI HỆ THỐNG LẠNH
1. Thời gian và tổng điểm
Thời gian: 4 giờ Tổng điểm: 42.0 điểm
2. Biểu điểm
TT
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
|
PHƯƠNG PHÁP CHẤM ĐIỂM
|
1
|
Lắp đặt thiết bị lạnh
|
4.0
|
Đo lường
|
2
|
Lắp đặt thiết bị điều khiển
|
9.0
|
Đo lường
|
3
|
Lắp đặt đường ống hút
|
8.0
|
Trực quan
|
4
|
Lắp đặt đường ống đẩy
|
6.0
|
Trực quan
|
5
|
Thử kín
|
7.0
|
Đo lường
|
6
|
Hút chân không
|
5.5
|
Đo lường
|
7
|
An toàn vệ sinh công nghiệp
|
2.5
|
Trực quan
|
Tổng
|
42.0
|
|
Đề thi theo bản vẽ số 02, 03
MÔ ĐUN 3: LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN
1. Thời gian và tổng điểm
Thời gian: 2 giờ Tổng điểm: 20.0 điểm
2. Biểu điểm
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐIỂM
|
PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ
|
1
|
Kết nối mạch điện
|
8.0
|
Đo lường
|
2
|
Kết nối bộ điều khiển nhiệt độ
|
2.0
|
Đo lường, trực quan
|
3
|
Kiểm tra hệ thống điện
|
8.0
|
Đo lường
|
4
|
An toàn vệ sinh công nghiệp
|
2.0
|
Trực quan
|
|
TỔNG ĐIỂM
|
20.0
|
|
Đề thi theo bản vẽ số 04, 05, 06
MÔ ĐUN 4: NẠP GAS, VẬN HÀNH VÀ HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG LẠNH
1. Thời gian và tổng điểm
Thời gian: 1,0 giờ Tổng điểm: 30.0 điểm
2. Biểu điểm
TT
|
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
|
ĐIỂM
|
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
|
1
|
Nạp gas
|
7.0
|
Đo lường
|
2
|
Báo cáo vận hành
|
11.0
|
Đo lường
|
3
|
Hoàn thành lắp đặt
|
9.0
|
Đo lường
|
4
|
An toàn vệ sinh công nghiệp
|
3.0
|
Trực quan
|
Tổng
|
30.0
|
|
Theo phục lục
Tải về