quy-trinh-xep-hang-cong-ty-tnhh-mot-thanh-vien-do-ubnd-tinh-lam-chu-so-huu
1. MỤC ĐÍCH:
Quy định trình tự, cách thức thực hiện việc tiếp nhận, thẩm định hồ Xếp hạng Công ty TNHH 1TV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn chủ sở hữu
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu;
- Phòng Lao động – TL – BHXH.
3. TÀI LIỆU THAM KHẢO
- TCVN 9001:2015;
- Các văn bản hiện hành theo quy định của thủ tục hành chính.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
4.1. Định nghĩa – Thuật ngữ
Xếp hạng doanh nghiệp: Các Công ty TNHH 1TV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn chủ sở hữu thì phải thực hiện đúng các quy định về xếp hạng và xếp lương theo quy định. Công ty được xếp hạng nào thì tuỳ theo chức danh đảm nhận để xếp lương tương ứng với hạng đó theo bảng lương của thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị hoặc theo bảng lương của Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng. Khi hạng công ty thay đổi (nâng hạng hoặc xuống hạng) thì việc xếp lương cũng được thay đổi theo
4.2. CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân : UBND
- Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh: TT PVHCC
- Quy trình: QT
- Biểu mẫu: BM
- Văn thư: VT
- Văn phòng: VP
- Lao động tiền lương: LĐTL
5. Nội dung
5.1 Lưu đồ công việc:
TT công việc
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
|
Kết quả/Biểu mẫu
|
B1
|
Công chức, viên chức tại TT phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Kiểm tra hồ sơ nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến:
+ Tiếp nhận hồ sơ và gửi phiếu hẹn trả kết nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
+ Hướng dẫn và gửi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ thiếu theo quy định.
|
8 giờ
|
|
- Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển bản gốc hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
(Đối với hồ sơ nộp trực tuyến, bản gốc hồ sơ sẽ được chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ sau khi tổ chức/cá nhân nộp lại).
|
B2
|
CCVC phòng/ đơn vị chuyên môn
|
- Nhận hồ sơ điện tử và hồ sơ giấy;
- Thẩm định, xem xét và xử lý hồ sơ.
|
140giờ
|
|
- Trường hợp Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả thủ tục hành chính
|
Dự thảo kết quả thủ tục hành chính
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo Công văn trả hồ sơ.
|
Dự thảo Công văn trả hồ sơ.
|
B3
|
Lãnh đạo phòng/ đơn vị chuyên môn
|
Thẩm định, xét xét, ký nháy xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan / đơn vị ký phê duyệt, xem xét ký phê duyệt tờ trình gửi UBND phê duyệt kế quả TTHC
|
32 giờ
|
|
B4
|
Lãnh đạo cơ quan/ đơn vị
|
Ký tờ trình UBND tỉnh phê duyệt kế quả TTHC
|
32 giờ
|
|
B5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Xem xét, Ký phê duyệt kết quả TTHC chuyển trả kết quả cho bộ phận trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh
|
148 giờ
|
|
B6
|
Bộ phận trả kết quả TT phục vụ hành chính công của tỉnh
|
- Xác nhận phần mềm Một cửa điện tử;
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 360 giờ làm việc
|
5.2. Thành phần hồ sơ
- Công văn đề nghị xếp hạng của doanh nghiệp;
- Bảng tính điểm theo các chỉ tiêu xếp hạng (mẫu số 01);
- Biểu tổng hợp số lao động thực tế sử dụng bình quân (mẫu số 03);
- Danh sách các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc (mẫu số 04)
- Bản sao có công chứng Quyết định thành lập và giấy đăng ký kinh doanh;
- Bản sao Báo cáo tài chính 2 năm trước liền kề và kế hoạch năm xếp hạng.
6. HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian lưu
|
1
|
Hồ sơ Xếp hạng Công ty TNHH 1TV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn chủ sở hữu
|
Phòng LĐ-TL-BHXH
|
Lâu dài
|
2
|
Các văn bản, thủ tục khác liên quan.
|
Phòng LĐ-TL-BHXH
|
Lâu dài
|
7. BIỂU MẪU
Mẫu số 01
|
Bảng tính điểm theo các chỉ tiêu xếp hạng
|
Mẫu số 03
|
Biểu tổng hợp số lao động thực tế sử dụng bình quân
|
Mẫu số 04
|
Danh sách các đơn vị thành viên hạch toán phụ thuộc
|
Mẫu số 01
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên Công ty:………………………………….
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH ĐIỂM VÀ XẾP HẠNG CÔNG TY
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm
|
Năm
|
Giá trị hoặc số lượng
|
Điểm
|
Giá trị hoặc số lượng
|
Điểm
|
I
|
Độ phức tạp quản lý
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu và thu nhập khác
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu mối quản lý
|
|
|
|
|
|
4
|
Trình độ công nghệ sản xuất
|
|
|
|
|
|
5
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
II
|
Hiệu quả sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Lợi nhuận thực hiện
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ suất lợi nhuận/vốn
|
|
|
|
|
|
|
Điểm cộng
|
|
|
|
|
|
|
Điểm trừ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Các chỉ tiêu tài chính có báo cáo tài chính kèm theo
- Chỉ tiêu lao động kèm theo biểu tổng hợp lao động theo mẫu số 3
- Chỉ tiêu đầu mối quản lý kèm theo biểu tổng hợp theo mẫu số 4
….., ngày……tháng…..năm….
Nguời lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 03
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên Công ty:………………………………….
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LAO ĐỘNG THỰC TẾ SỬ DỤNG BÌNH QUÂN
Đơn vị tính: người
Số TT
|
Tháng
|
Năm
……..
|
Năm
……..
|
Năm
……..
|
1
|
Tháng 1
|
|
|
|
2
|
Tháng 2
|
|
|
|
3
|
Tháng 3
|
|
|
|
4
|
Tháng 4
|
|
|
|
5
|
Tháng 5
|
|
|
|
6
|
Tháng 6
|
|
|
|
7
|
Tháng 7
|
|
|
|
8
|
Tháng 8
|
|
|
|
9
|
Tháng 9
|
|
|
|
10
|
Tháng 10
|
|
|
|
11
|
Tháng 11
|
|
|
|
12
|
Tháng 12
|
|
|
|
|
Bình quân
|
|
|
|
…..,ngày……tháng …..năm…..
Nguời lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 04
Tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty:
Tên Công ty:………………………………….
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN HẠCH TOÁN PHỤ THUỘC
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Năm
……..
|
Năm
……..
|
Năm
……..
|
1
|
Đơn vị A
|
|
|
|
2
|
Đơn vị B
|
|
|
|
3
|
Đơn vị C
|
|
|
|
4
|
Đơn vị D
|
|
|
|
5
|
……………………
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
…..,ngày……tháng …..năm…..
Nguời lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)