image banner
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đề thi Công nghệ thời trang
Đề thi Kỹ thi Kỹ năng nghề tỉnh Nghệ An năm 2023 nghề Công nghệ Thời trang gồm 04  module, thực hiện trong thời gian 12 giờ ( hai ngày) gồm:

1.               Vẽ thiết kế phẳng

2.               Tạo rập

3.               Giác sơ đồ

4.               Sản xuất mẫu

Tất cả thí sinh phải bắt đầu thực hiện cùng một thời gian của mỗi module.

Thí sinh phải nộp bài của từng module khi hết giờ làm bài của mỗi module đó.

Các thí sinh phải:

• Phác thảo mẫu vẽ theo thị trường mục tiêu và đặc tính của vải.

• Đo các thông số trên Dress form cỡ M2, tạo mẫu rập, giác sơ đồ, cắt và may một mẫu áo khoác Balazer/ Veston nữ công sở hai lớp theo các yêu cầu.

• Sử dụng các loại thiết bị công nghiệp hiệu quả.

• Hoàn tất một số chi tiết của áo áo khoác Balazer/ Veston nữ công sở hai lớp  bằng tay.

• Ủi và hoàn thiện sản phẩm.

MODULE 1: Vẽ thiết kế phẳng

Thời gian tối đa 0,5 giờ (ngày thứ nhất)

Các thí sinh sẽ được yêu cầu tạo ra bản vẽ mẫu phẳng bằng bút mực đen, gồm mặt trước và mặt sau của sản phẩm trên một mặt giấy khổ A3.

Mỗi thí sinh được cấp 01 tờ giấy A3 có in mờ hình người mẫu (body) để có thể vẽ trang phục lên body

 Bản vẽ phải phù hợp với đặc tính của vải và thị trường mục tiêu. Mẫu vải sẽ được cấp bởi ban tổ chức trước khi thời gian làm bài bắt đầu.

Thị trường mục tiêu là: Thời trang cao cấp Xuân/Hè (Vẽ 01 sản phẩm gồm mặt trước và mặt sau)

 Bản vẽ phải vẽ bằng mực đen, trên một mặt giấy khổ A3 được ban tổ chức cung cấp.

 Thí sinh có thể đánh bóng mẫu vẽ của mình nhưng phải bằng bút mực đen.

 Bản vẽ phải có tính kỹ thuật: Thể hiện rõ kết cấu sản phẩm, chất liệu vải, các vị trí cúc khuyết, …

Tất cả các thí sinh phải bắt đầu cùng thời điểm, cùng một thị trường mục tiêu và cùng một mẫu vải.

Tất cả thí sinh phải nộp bản vẽ khi thời gian làm bài kết thúc, kể cả khi chưa làm xong.

MODULE 2: Tạo rập

Thời gian tối đa 2.5 giờ (ngày thứ nhất)

Mỗi thí sinh được cung cấp một Dress form cỡ M2 và 2,5 m vải chính, 1,5 m vải phối và 2,5 vải lót để giác sơ đồ cắt một sản phẩm áo khoác Balazer/ Veston nữ công sở hai lớp theo yêu cầu như sau :

+ Áo khoác Balazer/ Veston nữ công sở hai lớp có tính đối xứng .

+ Bặt buộc có vải phối.

+ Có ít nhất 2 túi bổ có nắp

+ Lót toàn bộ áo ( lót đóng)

+ Áo có cổ bẻ

+ Chiều dài tối thiểu của Balazer/ Veston nữ công sở  50cm, chiều dài tối đa 70 cm đo từ giữa cổ thân sau.

+ Thí sinh không phải mổ khuy, thí sinh  đính cúc phải quấn chân  (thí sinh chỉ cần lấy dấu khuy trên  thân trước  phía bên phải khi mặc sản phẩm) . Thí sinh phải đính cúc tương ứng với số khuy.

+ Có hai tay hai mang, tay tròn chiều dài tay tối thiểu 55cm, tối đa 58cm tính từ đầu vai.

Thí sinh phải đo trên Dress form M2 để lấy số đo và tạo ra một bộ rập bán thành phẩm (có độ gia đường may từ 1 cm đến 4 cm) dùng để sản xuất một mẫu áo khoác Balazer/ Veston nữ công sở  theo các yêu cầu. Chỉ chấm rập lớp ngoài ( lớp chính)  của áo.

Tất cả các chi tiết rập phải ghi nhãn rập bằng bút mực đen (gồm ký hiệu chiều canh sợi; ghi : « Nghệ An 2023, tên chi tiết rập, cỡ size, số thứ tự chi tiết/tổng số chi tiết, số báo danh, vải chính hoặc vải phối » và có gia đường may.

MODULE 3 :Giác sơ đồ

Thời gian tối đa 1 giờ (ngày thứ nhất)

Thí sinh dùng bộ rập đã làm để giác sơ đồ cắt lên vải, tất cả các chi tiết rập được ghim chắc chắn lên vải để giám khảo chấm điểm ( Giám khảo chỉ chấm điểm giác sơ đồ lớp chính). Thời gian chấm điểm của giám khảo không tính thời gian thi. Sau khi giám khảo chấm xong  thí sinh được phép cắt vải, ép mex.

 Các thí sinh phải chia sẻ quyền sử dụng các máy vắt sổ, máy ép keo và được quyền sử dụng bất cứ máy vắt sổ, máy ép keo nào trong khu vực thi.

MODULE 4: Sản xuất mẫu .

Thời gian tối đa 8 giờ (ngày thứ hai)

 Các thí sinh may một áo khoác Balazer/ Veston nữ công sở hai lớp theo bộ rập và sơ đồ cắt của module 2 và 3.

NỘP BÀI

Khi hết giờ, thí sinh phải mặc một áo khoác Balazer/ Veston nữ công sở hai lớp vào Dress form M2 của mình và nộp cho ban giám khảo cùng bộ rập đã làm ở module 2.

Trước khi thi , thí sinh được làm quen với thiết bị và bốc thăm vị trí thi .

 

 

 

 

 

 

KHUNG ĐIỂM

 

MODULE

NỘI DUNG

THỜI GIAN

ĐIỂM

1

Vẽ thiêt kế phẳng

0,5 giờ

10

2

Tạo rập

2.5 giờ

24

3

Giác sơ đồ

1 giờ

10

4

Sản xuất mẫu

8 giờ

56

Tổng cộng

12

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


DANH MỤC VẬT TƯ - NGUYÊN PHỤ LIỆU

TT

Tên vật tư

Đặc điểm

Đơn vị tính

Số lượng/Thí sinh

Ghi chú

A

Nguyên liệu

 

 

 

 

1

Vải chính

Khổ 1,5

Mét

2,5

Module 3 và 4

2

Vải phối

Khổ 1,5

Mét

1,5

Module 3 và 4

3

Vải lót

Khổ 1,5

Mét

2,5

Module 3 và 4

B

Phụ liệu

 

 

 

 

1

Mex mùng dày

Bằng vải dày, độ dính trên vải tốt

Mét

2

Module 3 và 4

2

Mex mùng mỏng

Bằng vải mỏng, độ dính trên vải tôt

Mét

1

Module 3 và 4

3

Mex giấy

Mỏng, độ dính trên vải tốt.

Mét

1

Module 3 và 4

4

Chỉ may lần chính

Chỉ polyeste 40/2 (900m)

Cuộn

2/1 thí sinh

Cùng màu vải

5

Chỉ may lần lót

Chỉ polyeste 40/2 (900m)

Cuộn

1/1 thí sinh

Cùng màu vải

6

Chỉ vắt sổ

Chỉ polyeste 40/2 (9000m)

Cuộn

1 cuộn/3 thí sinh

3 Cuộn/1 máy

7

Cúc áo

Chiếc

10

 

8

Cúc tay

 

Chiếc

10

 

9

Đệm vai nữ

Bông

Đôi

1

 

10

Giấy thiết kế rập

Dài x Rộng

( 1.02m x 0.79 m)

Tờ

6

Module 2

11

Giấy vẽ

A3

Tờ

1

Module 1

( In mờ)

12

Kim máy may

DBx1 90/14

Chiếc

3

 

13

Kim máy vắt sổ

DCx1 90/14

Chiếc

1

 

14

Phấn may

Thạch cao + Nến

Viên

4

 

 


DANH MỤC THIẾT BỊ - DỤNG CỤ ( Ban tổ chức chuẩn bị)

 

TT

Tên vật tư

Đặc điểm

Đơn vị tính

Số lượng / thí sinh

Ghi chú

1

Máy may 1 kim

Điện tử

Chiếc

1/1 thí sinh

 

2

Máy vắt sổ

 

Chiếc

1/4 thí sinh

 

3

Máy ép mex

Khổ băng ép 600-900mm

Chiếc

1/5 thí sinh

02 máy/phòng thi

4

Bàn thiết kế

86 x 120 cm

Chiếc

2/1 thí sinh

modul 2 và 3

5

Dress form

Cỡ M2

Chiếc

1/1 thí sinh

modul 2 và 5

6

Bàn để là

60 x 120 cm

Chiếc

1/1 thí sinh

 

7

Kẹp gắp xâu chỉ máy vắt sổ

Nhôm

Chiếc

1/4 thí sinh

 

8

Thước dây

1500mm

Chiếc

1/1 thí sinh

 

 


DANH MỤC THIẾT BỊ - DỤNG CỤ THI SINH CHUẨN BỊ

TT

Tên vật tư

Đặc điểm

Đơn vị tính

Số lượng / thí sinh

Ghi chú

1

Bàn là hơi nước

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

2

Vải đệm là

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

3

Băng dính 2 mặt, băng tan

1cm

Cuộn

1

Thí sinh tự chuẩn bị

4

Thước dẹt dài

1000mm

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

5

Thước dẹt vừa

600mm

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

6

Băng keo + đế cắt

1cm

Bộ

1

Thí sinh tự chuẩn bị

7

Thước dẹt ngắn

300mm

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

8

Bút chì kim

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

9

Bút chì

2B

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

10

Bút mực đen

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

11

Tẩy

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

12

Kéo cắt vải

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

13

Kéo cắt giấy

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

14

Kéo cắt chỉ

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

15

Đệm là dạng tròn

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

16

Đệm là hình ống

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

17

Chặn vải

 

Chiếc

 

Thí sinh tự chuẩn bị

18

Thoi suốt

 

Bộ

1

Thí sinh tự chuẩn bị

19

Kim khâu tay

9; 11

Chiếc

5

Thí sinh tự chuẩn bị

20

Quả bông cắm kim ghim

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

21

Dùi sang dấu

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

22

Cái tháo chỉ và rạch khuyết

Inoc

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

23

Tuốc nô vít điều chỉnh chân vịt

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

24

Tuốc nô vít điều chỉnh me thoi

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

25

Lăn sang dấu

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

26

Thước cong ngành may

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

27

Bút sang dấu ( bút bay màu)

 

Chiếc

1

Thí sinh tự chuẩn bị

 

 

THỜI GIAN BIỂU

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Nội dung công việc

Ghi chú

Ngày thứ nhất

Sáng

 

 

7:30

8:30

- Làm nguyên liệu thi.

- Phổ biến đề thi, nội quy, giải đáp thắc mắc.

 

8:30

9:00

Thí sinh làm bài thi module 1

0.5 giờ

9:00

11:30

Thí sinh làm bài thi module 2

2.5 giờ

Chiều

 

 

13:30

16:30

Thí sinh làm bài thi module 3

( Chuyên gia chấm module 3)

1 giờ

 

Ngày thứ hai

7:00

7:30

Sinh hoạt đầu giờ

 

7:30

11:30

Thí sinh làm bài thi module 4

4 giờ

11:30

13:30

Nghỉ trưa

 

13:30

17:30

Thí sinh làm bài thi module 4

4 giờ

17:30

18:00

Thu bài module 2 và 4

 

Kết thúc bài thi


MẪU BODY VẼ THIẾT KẾ PHẲNG

 

Tải về