Bài thực hành số 1: Kết cấu thép đen
Bài thực hành số 2: Kết cấu nhôm
CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH
I. Các qui định chung
1. Thí sinh phải trang bị quần áo và đồ bảo hộ lao động phù hợp với công việc.
2. Thí sinh phải kiểm tra số lượng, kích thước và số báo danh trên phôi thi. Nếu có gì không đúng phải báo ngay với cán bộ coi thi. Về nguyên tắc, sẽ không cấp lại phôi liệu khi bài thi đã được bắt đầu.
3. Không được sử dụng các dụng cụ không có trong danh mục “dụng cụ“
4. Trong khi thi không được dùng dụng cụ của thí sinh khác.
5. Bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi nào thì bài thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.
6. Trình tự các bài thi được Chuyên gia ấn định trước khi thi.
7. Không được phép mài, dũa, đục tẩy,... bề mặt ngoài lớp lót và lớp hàn phủ (lớp hàn cuối cùng).
8. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn (trừ bài thi số 2, sau khi hàn xong không được làm sạch mối hàn bằng bất cứ phương pháp nào).
9. Bài thực hành số 2 - Kết cấu nhôm, thí sinh không được sửa mối hàn sau khi hàn xong bằng cách dùng mỏ hàn gia nhiệt lại.
10. Không được phép sử dụng đồ gá khi hàn đính và trong khi thi. Có thể hàn đính ở vị trí tùy ý. Bài thi phải được để ở vị trí quy định như trong bản vẽ, có thể nâng hạ hoặc quay xung quanh trục thẳng đứng trong quá trình thi.
11. Hàn đính
- Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm.
- Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn.
- Đính xong toàn bộ mới được hàn.
12. Các phương pháp hàn
- Hàn hồ quang tay: SMAW - MMA - 111
- Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy GMAW - MAG - 135
- Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực không nóng chảy: GTAW - TIG - 141
13. Bài thực hành số 1: Kết cấu thép đen. Mối hàn ống 2G, 6G thí sinh có thể hàn lót GTAW bằng một hoặc hai lớp.
14. Bài thực hành số 2: Kết cấu nhôm.
- Yêu cầu hàn ngấu ra mặt sau với các vị trí 2G, 3G, (2F, 3F góc ngoài).
16. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 15 phút.
17. Tổng điểm và kết cấu tỷ trọng điểm của các bài thi như sau:
Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 75 điểm với kết cấu điểm như sau:
a) Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 75 điểm.
- Bài thực hành số 1: 45 điểm
- Bài thực hành số 2: 20 điểm
b) Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm
Ghi chú:
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá;
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
II. Chi tiết các bài thi
Bài thực hành số 1: Kết cấu thép đen - xem bản vẽ kèm theo
- Vị trí hàn: 6G, 2G, 3G, 4F, 3F, 2F và 1F;
- Phương pháp hàn: GTAW, SMAW và GMAW (6G hàn lót bằng GTAW);
- Vật liệu: Ống A106 hoặc tương đương, đường kính ngoài F114.3 mm dày 8.56mm, thép tấm dày 10mm vật liệu A36 hoặc tương đương.
- Vật liệu hàn:
* GMAW: Dây hàn ER 70S-G (MG-50 KOBELCO) F 1.0 mm.
* SMAW: Que hàn E 7016 (LB-52 KOBELCO) F 2.6/ F 3.2 mm.
* GTAW: Que hàn ER 70S-G (TGS-50 KOBELCO) F 2.4 mm.
- Điện cực Vonfram: loại 2% Thoriated tungsted (sơn đầu màu đỏ) F 2.4 mm; loại 100% Vonfram (Sơn đầu màu xanh)
- Khí bảo vệ: Argon 99,99% cho hàn GTAW, CO2 cho hàn GMAW;
- Thời gian: 6 giờ (kể cả thời gian gá đính).
Bài thực hành số 2: Kết cấu nhôm - xem bản vẽ kèm theo
- Vị trí hàn: 2G, 3G, 2F, 3F
- Phương pháp hàn: GTAW;
- Vật liệu: Nhôm tấm dày 3mm, vật liệu AL 5052 hoặc tương đương;
- Vật liệu hàn: Que hàn ER 5356 F2.4 mm;
- Điện cực Vonfram: loại 100% Vonfram (Sơn đầu màu xanh) F 2.4 mm;
- Khí bảo vệ: Argon 99,99%;
- Thời gian: 2 giờ (kể cả thời gian gá đính).
III. Kiến thức, kỹ năng
III.1. Kiến thức:
- Hiểu và vận dụng được các quá trình hàn GTAW, SMAW, GMAW
- Lựa chọn được các thông số của các quá trình hàn trên
- Lập được quy trình hàn cho từng bài thi thực hành cụ thể
- Hiểu được nguyên lý làm việc của các thiết bị hàn
- Nắm được kiến thức về an toàn lao động
III.2. Kỹ năng
- Vận hành thành thạo các thiết bị hàn phục vụ cho bài thi thực hành
- Hàn được các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
- Hoàn thành bài thi đúng thời gian quy định.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
- Đảm bảo vệ sinh công nghiệp
IV. Bảng kê chi tiết
IV.1-Thiết bị
TT
|
Thiết bị
|
Miêu tả
|
Số lượng
|
Nhà cung cấp
|
Ghi chú:
|
1
|
Mày hàn TIG/SMAW
|
§ Nguồn 300A AC/DC cho hàn SMAW và GTAW, có điểu khiển xung, có điều khiển từ xa.
§ Đồng hồ Argon
§ Mỏ hàn TIG 300A với các phụ kiện kèm theo.
§ Kìm hàn SMAW và cáp hàn: 02 bộ
|
01 máy/02 thí sinh (+ 01 dự phòng)
|
Daihen - Nhật
(Hoặc tương đương)
|
Bố trí 2 máy (TIG/SMAW và GMAW) trong cùng 1 ca bin hàn. Máy hàn đảm bảo hoạt động tốt
|
2
|
Máy hàn GMAW
|
§ Máy hàn 350A cho hàn GMAW (MIG/MAG) .
§ Bộ cấp dây, với con lăn rãnh chữ U cho dây 1.0mm
§ Mỏ hàn 300A làm mát bằng khí với các phụ kiện kèm theo.
§ Đồng hồ CO2
|
01 máy/02 thí sinh (+ 01 dự phòng)
|
Daihen – Nhật
(hoặc tương đương)
|
3
|
Tủ sấy que hàn
|
50 kg, Max 3500C
|
01
|
-
|
|
4
|
Ống sấy que hàn xách tay
|
5 kg, Max 2400C
|
01 chiếc/
cabin
|
-
|
|
5
|
Bàn hàn
|
Bàn đa năng: Đủ cứng vững, thực hiện được ở các tư thế, điều chỉnh được độ cao, phôi thi có thể xoay quanh trụ đứng.
|
Theo cabin hàn
|
-
|
|
6
|
Bàn nguội + êtô
|
Mỗi bàn 04 êtô
|
2
|
-
|
|
7
|
Máy mài 2 đá
|
|
02
|
-
|
Đá mài tinh
|
IV.2- Dụng cụ
TT
|
Dụng cụ
|
Miêu tả
|
Số lượng
|
Nhà cung cấp
|
Ghi chú
|
1
|
Máy mài cầm tay
|
Máy mài Æ 100 ÷ Æ 125
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
2
|
Bàn chải sắt
|
Loại cầm tay và lắp trên máy
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
3
|
Đá cắt
|
Æ 100 ÷ Æ 125
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
4
|
Máy doa lỗ
|
|
|
|
thí sinh mang theo
|
5
|
Đá mài
|
Æ 100 ÷ Æ 125
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
6
|
Găng tay hàn GTAW
|
Tiêu chuẩn
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
7
|
Găng tay hàn GMAW
|
Tiêu chuẩn
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
8
|
Tạp dề hàn
|
1000 x 800 mm
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
9
|
Bảo vệ tay
|
Tiêu chuẩn
|
|
|
thí sinh mang theo
|
10
|
Mũ hàn
|
Loại đội đầu
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
11
|
Kính hàn
|
Kính trắng và kính bảo vệ khỏi tia hồ quang
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
12
|
Kính mài
|
Bảo hộ khi mài
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
13
|
Búa gõ xỉ
|
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
14
|
Thước lá
|
300 mm
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
15
|
Kìm cắt dây, kìm rèn, chấm dấu ke vuông, com pa, dũa, búa nguội,…
|
|
|
-
|
thí sinh mang theo
|
16
|
Nam châm từ
|
|
|
|
thí sinh mang theo
|
17
|
Găng tay sợi
|
|
50 đôi
|
|
Mua
|
18
|
Thước đo mối hàn
|
Tiêu chuẩn Anh, Nhật
|
01
|
-
|
Đơn vị
đăng cai
|
19
|
Đe rèn
|
50 kg
|
02
|
-
|
Đơn vị
đăng cai
|
20
|
Búa tạ
|
3kg
|
01
|
|
Đơn vị
đăng cai
|
21
|
Búa tay
|
1kg
|
05
|
-
|
Đơn vị
đăng cai
|
22
|
Bộ dụng cụ đóng số + chữ cái
|
Chiều cao số 15mm, dùng để đóng dấu SBD thí sinh
|
01
|
-
|
Mua
|
IV.3 - Vật liệu
TT
|
Vật liệu
|
Miêu tả
|
Số lượng
|
Nhà cung cấp
|
Ghi chú
|
1
|
Thép tấm A36 hoặc tương đương
|
330x210x10(1)
|
01 tấm/
thí sinh
|
-
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu
|
170x110x10 (2)
|
01 tấm/thí sinh
|
-
|
Vát 2 cạnh 300
|
170x110x10(3)
|
01 tấm/thí sinh
|
-
|
Vát 2 cạnh 300
|
220x120x10(4)
|
01 tấm/thí sinh
|
-
|
Hình thang , vát cạnh 300
|
220x170x10(5)
|
02 tấm/thí sinh
|
-
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu
|
170x169.5x10(6)
|
01 tấm/thí sinh
|
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu
|
170x100x10(7)
|
01 tấm/thí sinh
|
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu
|
2
|
Thép ống A106 hoặc tương đương
|
F114.3 x 8.56 x 75 (8)
(4” x SCH 80)
|
02 ống/ thí sinh
|
-
|
1 đầu tiện phẳng, 1 đầu tiện vát mép 300
|
|
Nhôm tấm AL5052
|
180x60x3(D)
|
03 tấm/thí sinh
|
-
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu, nắn phẳng
|
117x90x3 (C)
|
02 tấm/thí sinh
|
-
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu, nắn phẳng
|
120x120x3 (B)
(hình tam giác)
|
04 tấm/thí sinh
|
-
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu, nắn phẳng
|
230x148x3 (A)
|
01 tấm/thí sinh
|
-
|
Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu, nắn phẳng
|
5
|
Que hàn SMAW (MMA)
|
Que hàn thép cacbon LB-52 F2.6 mm
|
4kg/
thí sinh
|
KOBELCO
|
|
Que hàn thép cacbon LB-52 F3.2 mm
|
4kg/
thí sinh
|
KOBELCO
|
|
6
|
Que bù thép Các bon GTAW
|
Que hàn thép cacbon TGS-50 F 2.4 mm
|
0.5kg/
thí sinh
|
KOBELCO
|
|
9
|
Que bù nhôm GTAW
|
Que hàn nhôm ER 5356 F 2.4 mm
|
0.3kg/
thí sinh
|
KOBELCO
|
|
10
|
Dây hàn GMAW
|
Dây hàn thép các bon MG-50 hoặc MG-51T F 1.0 mm
|
01 cuộn /
01 máy GMAW
|
KOBELCO
|
|
11
|
Điện cực cho hàn GTAW thép
|
Loại 100% wonfram F 2.4 mm (sơn đầu màu xanh)
|
02 chiếc /01 thí sinh
|
Daihen
|
Thí sinh có thể mang theo
|
12
|
Điện cực cho hàn GTAW thép
|
Loại 2% thoriated tungsten F 2.4 mm (sơn đầu màu đỏ)
|
02 chiếc /01 thí sinh
|
Daihen
|
Thí sinh có thể mang theo
|
13
|
Kẹp điện cực GTAW
|
F 2.4 mm
|
Theo máy + dự phòng 10 cái
|
Daihen
|
Mới 100%
Thí sinh có thể mang theo
|
14
|
Chụp sứ GTAW
|
Mỏ GTAW Daihen No.5
|
Theo máy + dự phòng 10 cái
|
Daihen
|
Mới 100%
Thí sinh có thể mang theo
|
Mỏ GTAW Daihen No.6
|
Theo máy + dự phòng 10 cái
|
Daihen
|
Mới 100%
Thí sinh có thể mang theo
|
15
|
Contactip mỏ GMAW
|
F1.0 mm
|
Theo máy + dự phòng 5 cái
|
Daihen
|
Mới 100%
Thí sinh có thể mang theo
|
16
|
Sứ chia khí mỏ GMAW
|
Theo cỡ mỏ
|
Theo máy + dự phòng 10 cái
|
Daihen
|
Mới 100%
Thí sinh có thể mang theo
|
17
|
Chụp khí mỏ GMAW
|
Theo cỡ mỏ
|
Theo máy
+ dự phòng 5 cái
|
Daihen
|
Mới 100%
Thí sinh có thể mang theo
|
18
|
Khí Argon
|
Khí Argon, Ar tinh khiết (99.9%)
|
01 chai/01 máy GTAW
|
-
|
|
19
|
Khí Carbon Dioxide
|
CO2
|
01 chai/01 máy GMAW
|
-
|
|
20
|
Giấy A4
|
|
1 ram
|
-
|
|
21
|
Bút bi
|
|
10 Cái
|
-
|
|
22
|
Bút sơn
|
Màu trắng, đánh dấu phôi thi
|
05 Cái
|
-
|
|
Tải về