-
Đang online:
0
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
0
-
Tất cả:
0
|
|
12/04/2023
Đề thi nấu ăn
THIẾT BỊ CHO MỖI THÍ SINH
Bếp gas (4 mặt); Bàn sơ chế + chậu rửa; Tủ lạnh 4 cánh (800 lít); Tủ hấp đĩa; Nồi hầm chậm; Máy ép bún; Máy xay sinh tố cầm tay; Tủ đông.
ĐỀ THI KỸ NĂNG NGHỀ CẤP TỈNH NĂM 2023
NGHỀ: NẤU ĂN (Cooking)
Thời gian thực hiện: 8 giờ (1 ngày)
(Chưa kể thời gian nhận vị trí và nguyên liệu)
Thí sinh thực hiện 2 nội dung công việc sau đâỵ:
Nội dung l
|
Kỹ năng nghề 34
|
Mô tả
|
Mô đun 1:Chuẩn bị 4 phần Salad rau củ
• Bổn phần salad.
• Nguyên liệu từ danh mục của BTC cung cấp.
• Khuyến nghị định lượng mỗi phần tối thiểu cho mỗi đĩa là 100g.
• Mỗi đĩa được phục vụ với một trang trí trong đĩa.
|
Chi tiết phục vụ
|
• Bốn phần ăn được phục vụ trong đĩa vuông 25cm (đĩa được BTC cung cấp).
• Cửa phòng chấm sẽ được mở 5 phút trước thời gian phục vụ và đóng 5 phút sau thời gian phục vụ.
• Thí sinh phải hoàn thiện 4 đĩa sản phẩm, giống nhau.
• 3 đĩa được phục vụ cho Đánh giá /chấm điểm.
• 1 đĩa để chụp ảnh và trưng bày.
|
Những nguyên liệu bắt buộc phục vụ trên đĩa
|
Các thành phần sau đây phải được trình bày trong món ăn
• Bí ngòi (Courgette).
• Hoàn toàn từ rau, củ, quả; không sử dụng thịt gia súc, gia cầm, thủy hải sản,..tôm, cá, trứng, phomai,...
|
Những nguyên liệu cơ bản
|
• Nguyên liệu có sẵn từ danh mục nguyên liệu do BTC cung cáp cho thí sinh.
|
Yêu cẩu trang thiết bị đặc biệt
|
. Được cung cấp bởi BTC theo danh mục.
|
Nội dung 2
|
Kỹ năng nghề 34
|
Mô tả
|
Mô đun 2:Chuẩn bị một món chính từ Thăn bò (beef tenderloin) với trang trí tự chọn phù hợp phục vụ theo hình thức ăn Alacarte dành cho 4 người ăn.
• Món chính được phục vụ trên đĩa tròn đường kính 30 cm.
• Tất cả 4 đĩa bao gồm: thịt bò do BTC cung cấp, 3 loại rau vả 1 loại tinh bột giống nhau (tùy theo thí sinh).
• Tất cả 4 đĩa được phục vụ với tối thiểu 1 nước sốt phù hợp với món ăn.
• Tất cả 4 đĩa được phục vụ với 1 trang trí phù hợp với món ăn.
• Trên đĩa, tối thiểu 2 phương pháp chế biến thể hiện rõ ràng (VD: Rán, luộc...).
• Trọng lượng tối thiểu của nguyên liệu chính là 150g/suất.
• Thi sinh phải có bảng kế hoạch làm việc cụ thể.
• Tủ lạnh phải được sắp xếp gọn gàng, khoa học.
• Thí sinh phải rửa tay khi bắt đầu, giữa các nhiệm vụ và kết thúc sau khi làm việc.
• Thí sinh phải bố trí, sắp xếp khu vực làm việc sạch sẽ, gọn gàng, khoa học và hiệu quả. Bất kỳ sự cố tràn cần phải được làm sạch trong vòng 5 phút.
• Thí sinh phải làm việc an toàn, chính xác - mọi hoạt động .nguy hiểm sẽ bị trừ điểm hoặc đình chỉ thi.
• Không có lỗi nhiễm bẩn, nhiễm chéo trong các quy trình nếm thử.
• Không được có nhiễm bẩn nhỏ giọt, thực phẩm được lưu trữ riêng biệt và tất cả các chế phẩm phải được bọc và dán nhãn.
• Không được lăng phí quá mức.
• Thí sinh chủ động xử lý các sự cố và các tình huống phát sinh.
|
Chi tiết phục
vụ
|
• Cửa phòng chấm thi sẽ mở 5 phút trước thời gian phục vụ và đóng 5 phút sau thời gian phục vụ.
• Món chính phải được phục vụ nóng, với nhiệt độ ấm tối thiểu là 35°C.
• Thí sinh phải hoàn thiện 4 đĩa sản phẩm.
• 3 đĩa được phục vụ cho đánh giá / chấm điểm.
• 1 đĩa để chụp ảnh và trưng bày.
• Sốt được phục vụ trên mỗi đĩa.
• 1 phần sốt với tối thiểu 100ml nước sốt được phục vụ riêng cho ban giám khảo.
|
Những nguyên liệu bắt buộc phục vụ trên đĩa
|
• Các món ăn phải bao gồm:
• Thăn bò được cung cấp bởi BTC.
• Cùng 3 loại rau, theo lựa chọn của thí sinh, trên tất cả 4 đĩa.
• 1 loại tinh bột giống nhau, tùy chọn của thí sinh, trên tất cả 4 đĩa.
• Tối thiểu 1 loại nước sốt, phù hợp với món ăn, trên tất cả 4 đĩa
• Hình thức trình bày và thành phần trên 4 đĩa phải giống nhau.
|
Những nguyên liệu cơ bản
|
• Nguyên liệu từ danh mục do BTC cung cấp cho thí sinh.
|
Yêu cầu trang thiết bị đặc biệt
|
• Thiết bị, dụng cụ được BTC cung cấp theo danh mục.
|
Nội dung 3
|
Kỹ năng nghề 34
|
Mô tả
|
Mô dun 3: Chuẩn bị một món tráng miệng Kem bavarian 3 màu trang trí phù hợp phục vụ theo hình thức ăn Alacarte dành cho 4 người ăn.
• Món tráng miệng được phục vụ trên đĩa tròn 25cm.
• Tất cả 4 đĩa bao gồm 1 loại Kem bavarian trang trí phù hợp theo ý tưởng của thí sinh.
• Trong ba màu phải là màu dâu tây, kem, xoài…..
• Tất cả 4 đĩa được phục vụ với 1 nước sốt phù hợp.
• Tất cả 4 đĩa được phục vụ với 1 trang trí phù hợp với món ăn.
• Thí sinh phải có bảng kế hoạch làm việc cụ thể.
• Tủ lạnh phải được sắp xếp gọn gàng, khoa học.
• Thí sinh phải rửa tay khi bắt đầu, giữa các nhiệm vụ và kết thúc sau khi làm việc.
• Thí sinh phải bố trí, sắp xếp khu vực làm việc sạch sẽ, gọn gàng, khoa học và hiệu quả. Bất kỳ sự cố tràn cần phải được làm sạch trong vòng 5 phút.
• Thí sinh phải làm việc an toàn, chính xác - mọi hoạt động nguy hiểm sẽ bị trừ điểm hoặc đình chỉ thi.
• Không có lỗi nhiễm bẩn, nhiễm chéo trong các quy trình nếm thử.
• Không được có nhiễm bẩn nhỏ giọt, thực phẩm được lưu trữ riêng biệt và tất cà các chế phẩm phải được bọc và dán nhãn.
• Không được lãng phí quá mức.
• Thí sinh chủ động xử lý các sự cố và các tình huống phát sinh.
|
Chi tiết phục vụ
|
• Cửa phòng thi sẽ được mở 5 phút trước thời gian phục vụ và đóng 5 phút sau thời gian phục vụ.
• Bánh phải được phục lạnh.
• 4 phần tráng miệng hoàn chỉnh được phục vụ trên 4 đĩa.
• 3 đĩa được phục vụ cho Đánh giá / chấm điểm.
• 1 đĩa để chụp ảnh và trưng bày.
• Sốt được phục vụ trên mỗi đĩa.
|
Những nguyên liệu băt buộc phục vụ trên đĩa,
|
Đĩa tráng miệng phải bao gồm:
• 1 loại nước sốt phù hợp trên cả 4 đĩa
|
Những nguyên liệu cơ bản
|
• Nguyên liệu được cung cấp theo danh mục của BTC.
|
Yêu cầu trang thiết bị đặc biệt
|
• Thiết bị, dụng cụ được cung cấp theo danh mục BTC cho từng thí sinh.
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
BTC KỲ THI KỸ NĂNG NGHỀ TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
DANH MỤC VẬT TƯ, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU
NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Sử dụng cho 01 thí sinh. Phiếu này nộp lại BTC cùng phiếu chấm thi
Họ và tên thí sinh nhận vật tư, nguyên nhiên liệu:
……………………………………………………………………………
Họ và tên Giám khảo bàn giao vật tư, nguyên nhiên liệu
……………………………………………………………………………..
(Lưu ý: Nội dung được chia thành các cột: STT; tên nguyên liệu vật tư; số lượng; tình trạng; ký nhận)
Phiếu này nộp lại BTC cùng phiếu chấm thi
Nghệ An, tháng 5/2023
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU
Các nguyên liệu được cung cấp từ Ban tổ chức cho 1 thí sinh
Tên nguyên liệu
|
Đơn vị
|
Khối lượng cho 1 thí sinh
|
Ghi chú
|
Thăn bò (Tenderloin)
|
kg
|
1
|
|
Nguyên liệu chuẩn bị sẵn:
|
|
|
|
Nước dùng bò
|
lít
|
1
|
|
Các sản phẩm từ sữa
|
|
|
|
Sữa tươi
|
lít
|
1
|
|
Kem tươi Whipping Cream Anchor
|
lít
|
1
|
|
Kem nấu cooking anchor
|
lít
|
1
|
|
Bơ có muối
uồi
|
kg
|
0,3
|
|
Bơ không muối
|
kg
|
0,2
|
|
Phoma Parmesan
|
kg
|
0,1
|
|
Trứng gà
|
quả
|
15
|
|
Các loại rau & lá thơm
|
|
|
|
Cải bó xôi
|
kg
|
0,3
|
|
Cà rốt
|
kg
|
0,5
|
|
Bí đỏ
|
kg
|
0,5
|
|
Xà lách Frisee
|
kg
|
0,1
|
|
Xà lách Lolorossa tím
|
kg
|
0,1
|
|
Xà lách Lolorossa xanh
|
kg
|
0,1
|
|
Xà lách Đà lạt
|
kg
|
0,1
|
|
Bí ngòi xanh
|
kg
|
0,5
|
|
Bí ngòi vàng
|
kg
|
0,5
|
|
Tỏi tây
|
kg
|
0,2
|
|
Hành tây
|
kg
|
0,3
|
|
Hành tây tím
|
kg
|
0,3
|
|
Hành hoa
|
kg
|
0,1
|
|
Hành khô đỏ hoặc trắng
|
kg
|
0,1
|
|
Tỏi
|
kg
|
0,1
|
|
Cần tây
|
kg
|
0,5
|
|
Bắp cải tím
|
kg
|
0,3
|
|
Cà chua
|
kg
|
0,4
|
|
Hoa lơ trắng_____________________
|
cái
|
1
|
|
Cà tím quả dài___________________
|
quả
|
2
|
|
Mướp tây xanh__________________
|
quả
|
1
|
|
Ớt chuông đỏ
|
quả
|
1
|
|
Ớt chuông xanh_________________
|
quả
|
1
|
|
Ớt chuông vàng
|
quả
|
1
|
|
Măng tây xanh (200g)_____________
|
kg
|
0,2
|
|
Hoa lơ xanh_____________________
|
cái
|
1
|
|
Khoai tây
|
kg
|
0,5
|
|
Nấm mỡ________________________
|
kg
|
0,2
|
|
Mùi tây tươi
|
kg
|
0,1
|
|
Hẹ tươi
|
kg
|
0,1
|
|
Thyme (tươi) hoặc khô
|
kg
|
0,1
|
|
Rosemary tươi (khô)
|
kg
|
0,1
|
|
Lá nguyệt quế khô
|
lá
|
5
|
|
Lá basil
|
kg
|
0,1
|
|
Rau mùi ta (Ngò ta)
|
kg
|
0,2
|
|
Lá bạc hà
|
kg
|
0,2
|
|
Bột cary
|
gram
|
50
|
|
Hạt mùi (Hạt ngò ta)
|
gram
|
30
|
|
Khoai môn
|
kg
|
0,2
|
|
Khoai lang tím
|
kg
|
0,5
|
|
Củ cải đường (baby red radish)
|
kg
|
0,1
|
|
Cà chua bi
|
kg
|
0,1
|
|
Hành tây
|
kg
|
0,3
|
|
Dưa leo
|
kg
|
0,1
|
|
Lá dứa
|
kg
|
0,2
|
|
Hoa quả tươi
|
|
|
|
Táo đỏ (ngọt)
|
quả
|
1
|
|
Thanh long đỏ
|
quả
|
1
|
|
Quả kiwi
|
quả
|
1
|
|
Nho đen
|
kg
|
0,1
|
|
Chanh quả (vàng/xanh)
|
quả
|
2
|
mỗi thứ 1 quả
|
Chanh leo
|
quả
|
5
|
|
Cam vàng không hạt
|
quả
|
1
|
|
Dứa
|
quả
|
1
|
|
Dâu tây tươi
|
kg
|
0,5
|
|
Xoài chín
|
quả
|
2
|
|
Bơ trái (Avocado)
|
quả
|
1
|
|
Dưa leo
|
kg
|
0,1
|
|
Thực phẩm khô
|
|
|
|
Đường
|
kg
|
0,5
|
|
Đường isomalt
|
kg
|
0,15
|
|
Đường bột
|
kg
|
0,15
|
|
Bột mỳ số 11
|
kg
|
0,5
|
|
Polenta (Bột bắp mĩ)
|
kg
|
0,5
|
|
Bột năng
|
kg
|
0,2
|
|
Bột tàn mì
|
kg
|
0,3
|
|
Bột quế
|
gram
|
10
|
|
Lá làm đông (Gelatine)
|
lá
|
10
|
|
Hạnh nhân lát
|
kg
|
0,1
|
|
Hạt óc chó
|
gram
|
100
|
|
Hạt hồ trăn (Pistachio)
|
gram
|
100
|
|
Vani nước
|
lọ
|
1
|
|
Sô cô la đen
|
kg
|
0,2
|
|
Sộ cô la trắng
|
kg
|
0,2
|
|
Dầu ô liu
|
lit
|
0,3
|
|
Dậu thực vật
|
lit
|
0,5
|
|
Dấm táo
|
chai
|
1
|
|
Dấm Balsninico
|
chai
|
1
|
|
Mù tạt vàng
|
lọ
|
1/2
|
|
Vừng đen
|
kg
|
0,05
|
|
Vừng trắng
|
kg
|
0,05
|
|
Cà chua nghiền hộp 200g (toinnto paste) paslc)
|
hộp
|
1
|
|
Rượu & đồ uống có cồn
|
|
|
|
Rượu vang đỏ
|
Chai
|
1
|
cho tất cả thí sinh
|
Rượu Brandy
|
Chai
|
1
|
cho tất cả thí sinh
|
Cognac
|
Chai
|
1
|
cho tất cả thí sinh
|
Rượu Grand Marnier
|
Chai
|
1
|
cho tất cả thí sinh
|
Muối tinh, hạt tiêu (trắng, đen, bột, nguyên hạt)
|
|
|
BTC cấp
|
THIẾT BỊ CHO MỖI THÍ SINH
- Bếp gas (4 mặt): 1
- Bàn sơ chế + chậu rửa
- Tủ lạnh 4 cánh (800 lít): 4 thí sinh/cái
- Tủ hấp đĩa: 4 thí sinh/cái
- Nồi hầm chậm: 4 thí sinh/cái
- Máy ép bún: 1
- Máy xay sinh tố cầm tay: 1
- Tủ đông: 6 thí sinh/cái
- Máy đánh trứng: 1
- Dây + ổ điện: 1
- Cân đĩa (2 kg): 1
- Thớt 6 màu: 1bộ
- Giá để thớt: 1
- Thùng dựng rác có nắp dậy: 1
- Chảo rán (28cm): 1
- Chảo rán (20cm): 1
- Sạn gỗ: 1
- Xoong inox (31ít): 1
- Xoong inox (21ít): 1
- Xoong sốt có cán (3 lít): 1
- Lồng hấp: 1
- Lọc dùng: 1
- Muôi thưa: 1
- Muôi súp: 1
- Muôi sốt: 1
- Khay thực phẩm: 4
- Bát to inox: 5
- Thìa: 4
- Màng nilon: 1 cuộn
- Giấy bạc: 1 cuộn
- Găng tay nilon: l hộp
- Đĩa bày SP: (Theo từng mô đun).
Phần 1: 4 Đĩa vuông 25cm
Phần 2: 4 Đĩa tròn đường kính 31cm
Phần 3: 4 Đĩa tròn đường kính 25cm
Lưu ý: Thí sinh không sử dụng đĩa cả nhân để trình bày sản phẩm.
(Một số dụng cụ cá nhân khác như dao bếp, dao nhỏ, khuôn bánh các loại, đèn khò,... thi sinh tự chuẩn bị theo yêu cầu cùa đề thi).
MỘT SỔ THIẾT BỊ VÀ CÔNG VIỆC KHÁC BTC CHUẨN BỊ
- Kho chứa đồ khô
- Kho chứa đồ tươi
- Xe đẩy
- Bình cứu hỏa
- Dụng cụ làm về sinh (trong, trước và sau khi thi)
- Người vệ sinh chung
- Người giúp thí sinh VS khu vực thi: 1 người cho 1 thí sinh.
ỦỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
BTC KỲ THI KỸ NĂNG NGHỀ TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
NGHỀ KTCB MÓN ĂN
Mô tả kỹ thuật, phương pháp đánh giá, chấm điểm bài thi, sản phẩm
Nội dung gồm:
1.
2.
3.
Nghệ An, tháng 5/2023
PHIẾU CHẤM CHI TIẾT DÙNG CHO NHÓM I
(Nghề nấu ăn)
Số báo danh của thí sinh: Ngày tháng năm 2023
Stt
|
Objective Preparation
|
Judgement
|
Yes
|
No
|
|
Kỹ năng thể hiện tại bếp
|
|
|
|
1
|
Vệ sinh cá nhân
|
|
|
|
|
Đồng phục sạch sẽ, đúng quy cách
|
|
|
|
|
Móng tay ngắn, sạch sẽ
|
|
|
|
|
Không có thói quen xấu
|
|
|
|
2
|
Vệ sinh khu vực làm việc
|
|
|
|
|
Bàn làm việc
|
|
|
|
|
Sàn bếp sạch
|
|
|
|
|
Tủ lạnh gọn gàng, sạch sẽ
|
|
|
|
3
|
Kỹ năng tổ chức tại bếp
|
|
|
|
|
Thời gian phục vụ đúng giờ
|
|
|
|
4
|
Lãng phí
|
|
|
|
|
Không lãng phí thực phẩm
|
|
|
|
|
Không cháy/ hỏng
|
|
|
|
5
|
Objective Preparation (sự chuẩn bị)
|
|
|
|
|
Sử dụng đúng nguyên liệu bắt buộc
|
|
|
|
6
|
Dish meets criteria (thành phần đĩa)
|
|
|
|
|
Đúng thành phần
|
|
|
|
|
Đúng định lượng
|
|
|
|
7
|
Clean plates (Vệ sinh đĩa)
|
|
|
|
|
Không tràn đổ
|
|
|
|
|
Không vân tay
|
|
|
|
8
|
Judgement Kitchen skills (Kỹ năng bếp)
|
Điểm đánh giá
|
Điểm thực tế
|
|
Kỹ năng sử dụng dao và dụng cụ
|
(0-1-2-3 )
|
|
|
Kỹ năng chuẩn bị và phương pháp nấu
|
(0-1-2-3)
|
|
|
Kế hoạch và tính hiệu quả
|
(0-1-2-3)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký của giám khảo chấm thi Chữ ký của trưởng tiểu ban
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
BTC KỲ THI KỸ NĂNG NGHỀ TỈNH NGHỆ AN NĂM 2023
PHIẾU CHẤM THI
NGHỀ …………
Phiếu này nộp lại BTC
Nội dung gồm:
1. Họ và tên thí sinh:
……
2. Tổng số điểm bài thi:
……
(Nội dung chi tiết kèm theo)
1. Giám khảo chấm thi:
…..
(ký gi rõ họ tên)
Nghệ An, tháng 5/2023
PHIÊU CHẤM CHI TIẾT DÙNG CHO NHỚM 2
(Nghề nấu ăn)
Số báo danh của thí sinh: Ngày tháng năm 2023
Stt
|
Judgement Presentation - Blind Marking (Trình bày)
|
Điểm đánh giá
|
Điểm thực tế
|
Món Salad (Salad)
|
Visual appeal
|
|
|
Màu sắc
|
0-1-2-3
|
|
Sự cân đối
|
0-1-2-3
|
|
Kết hợp hài hòa
|
0-1-2-3
|
|
Kiểu cách và sự sáng tạo
|
0-1-2-3
|
|
Taste & Texture (Vị và trạng thái)
|
|
|
Vị
|
0-1-2-3
|
|
Trạng thái
|
0-1-2-3
|
|
Món chính từ thịt thăn bò (Beef tenderloin)
|
Visual appeal
|
|
|
Màu sằc
|
0-1-2-3
|
|
Sự cân đối
|
0-1-2-3
|
|
Kết hợp hài hòa
|
0-1-2-3
|
|
Kiểu cách và sự sáng tạo
|
0-1-2-3
|
|
Taste & Texture ( Vị và trạng thái)
|
|
|
Vị
|
0-1-2-3
|
|
Trạng thái
|
0-1-2-3
|
|
Món kem bavarian (bavarian cream)
|
Visual appeal
|
|
|
Màu sắc
|
0-1-2-3
|
|
Sự cân đối
|
0-1-2-3
|
|
Kết hợp hài hòa
|
0-1-2-3
|
|
Kiểu cách và sự sáng tạo
|
0-1-2-3
|
|
Taste & Texture ( Vị và trạng thái )
|
|
|
Vị
|
0-1-2-3
|
|
Trạng thái
|
0-1-2-3
|
|
Chữ ký của giám khảo chấm thi Chữ ký của trưởng tiểu ban
Tải về
|
|