image banner
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Quyết định Ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính Nhà nước ngành Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An năm 2024
Căn cQuyết định s4317/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 ca
UBND t
nh NghAn vvic ban hành Kế hoch ci cách hành chính Nhà nước
t
nh NghAn năm 2024;
C
ăn cQuyết định s31/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 ca UBND tnh
Ngh
An Quy định chc năng, nhim vquyn hn cơ cu tchc ca SLao
động - Thương binh và Xã hội tnh NghAn;
Xét đề nghca Chánh Văn phòng Sở Lao động - TB và XH

I. MC TIÊU
1. 96% văn bn quy phm pháp lut (QPPL) ca tnh được ban hành, sa đổi,
b
sung hoc thay thế, bãi bỏ đảm bo cht lượng, khthi và đúng tiến độ. 98%
v
ăn bn QPPL thuc lĩnh vc qun ca ngành Lao động Thương binh và Xã
hội trên địa bàn tỉnh được trin khai kp thi, đúng quy định.
2.
Rút ngn thi gian gii quyết hoc đề nghcp thm quyn xem xét,
quyết định đối vi nhng thtc hành chính (TTHC) thể rút ngn được thi
gian nh
ưng chưa được ct gim.
3. T
lhsơ TTHC được gii quyết đúng hn đạt tlt95% trở lên. 100%
h
sơ chm vì lý do chquan phi được xin li tchc, cá nhân kp thi, không có
hsơ tn đọng. Công khai kp thi, minh bch 100% kết quxử lý hsơ gii quyết
TTHC c
a các phòng chuyên môn, đơn vị liên quan và cán b, công chc, viên
chc (CC, CC, VC).
4. M
c độ hài lòng ca người dân, doanh nghip vgii quyết TTHC các lĩnh
v
c thuc ngành Lao động TB XH qun lý đạt t90% trở lên. Mc độ hài
lòng
ca cá nhân, tchc đối vi sphc vca cơ quan ngành Lao động
Thương binh và Xã hội cp tnh, cp huyn, cấp xã đạt trên 86%.
5. 100% CB, CC, VC c
ơ quan SLao động TB XH thc hin tt chth
ca các cp vtăng cường klut, kcương hành chính, không có vi phm. Thành
lp tkim tra thường xuyên kim tra ni bộ để kim tra kết quxử lý công
vic ca cán b, công chc, viên chc. Hàng tháng 100% công vic cá nhân được
rà soát công btrước cuc hp cơ quan, đơn vị và có bin pháp xử lý kp thi đối
v
i hsơ, công việc xử lý chậm (nếu có).
6. 100%
các đơn vtrc thuc Sở và các phòng chuyên môn cơ quan Sthc
hi
n đúng quy định; rà soát, khc phc kp thi các bt cp trong vic thc hin các
quy định vtchc bộ máy.
7. 100%
các phòng chuyên môn cơ quan Sở và các đơn vtrc thuc Ss
dng hiu quHthng qun văn bn và điu hành VNPT-Ioffice 95% văn
b
n đi được số trên phn mm qun văn bn I-Office (trừ tài liu thuc danh
m
c mt nhà nước). ng dng, sdng các phn mm phc vụ chuyên môn, kết
3
ni dliu liên thông vi các ngành. Cung cp hiu qudch vụ công trc
tuy
ến. Tlhsơ gii quyết trc tuyến trên tng shsơ gii quyết TTHC ca
toàn ngành đạt t40% trở lên. Tăng tlsố hóa đầy đủ thành phn hsơ khi tiếp
nh
n TTHC tlsố hóa kết quhsơ gii quyết TTHC; Tăng tlthanh toán
trc tuyến trong gii quyết TTHC.
8. C
i thin Chsci cách hành chính (PAR INDEX), Chsố hài lòng ca
ng
ười dân, tchc đối vi sphc vụ ngành Lao động TB XH (SIPAS) trên
địa bàn tỉ
nh NghAn được ci thin.
II. NHIM V
1. Cải cách thể chế
a) Tiếp tc nâng cao cht lượng tham mưu xây dng ban hành văn bn QPPL
v
ề công tác Lao động Người có công và Xã hi đảm bo cht lượng, đúng quy
định của pháp luật, kp thi, khthi.
b) Tham m
ưu xây dng cht lượng các văn bn QPPL thuc Ngành Lao
động TB XH được giao chủ trì trình cp thm quyn ban hành đúng quy
định, đúng thi gian. Tp trung ưu tiên sa đổi, bsung, thay thế hoc bãi bỏ các
quy định ca pháp lut vchc năng nhim v, quyn hn cơ cu tchc b
máy
ca các đơn vtrc thuc Sở có liên quan theo Nghị định Chính phủ và các
Thông
tư hướng dn ca B, ngành TW; xây dng quy định vcơ chế, chính sách
thuc lĩnh vực ngành khi được cơ quan có thẩm quyn giao.
c)
Tuyên truyn, phbiến, quán trit, tchc thc hin kp thi, đúng quy
định các văn bn QPPL mi do cấp trên ban hành.
d) T
ăng cường công tác kim tra, rà soát văn bn QPPL ca các cp, kp thi
phát hin các văn bn không còn phù hp hoc trái quy định ca pháp lut hin
hành, mâu thuẫn, chồng chéo để tham mưu cấp có thẩm quyn xử lý kp thi.
đ) Tchc thc hin có hiệu quả công tác theo dõi thi hành pháp luật.
2. Cải cách thủ tục hành chính
a) Rà soát, tham mưu trình Chtch UBND tnh công bkp thi danh mc
th
tc hành chính (TTHC); phê duyt quy trình ni b, quy trình đin ttrong
vi
c gii quyết TTHC thuc phm vi qun ca ngành Lao động TB XH
(c
p tnh, cp huyn, cp xã) đảm bo tính kp thi to điu kin thun li trong
quá trình tổ chc thc hin.
b)
Rà soát, đánh giá TTHC thuc thm quyn gii quyết, kiến nghcơ quan
nhà nước thm quyn bãi b, sa đổi, bsung hoc thay thế các TTHC không
cn thiết, không hp pháp và không hp lý. Tp trung rà soát kiến nghị đơn gin
hóa các TTHC thuộc các lĩnh vực ngành Lao động – TB và XH quản lý.
c) Ki
m soát cht chvic tham mưu ban hành mi các TTHC theo quy định.
Cung c
p thông tin đầy đủ để duy trì và cp nht Cơ sdliu quc gia vTTHC.
Th
c hin vic công khai đầy đủ các TTHC trên trang Thông tin đin tca S, ti
n
ơi giao dch tiếp nhn hsơ TTHC và các hình thức khác.
4
đ) Công khai đầy đủ, kp thi ni dung, địa chtiếp nhn, xử lý phn ánh,
kiến nghca cá nhân, tchc về các quy định hành chính. Thc hin nghiêm túc,
đầ
y đủ, kp thi các quy định vxin li tchc, cá nhân trong gii quyết thtc
hành chính.
e) Tích cc rà soát, tham mưu phương án phân cp, phân quyn gii quyết
các TTHC theo quy định hiện hành và theo chỉ đạo ca Thtướng Chính phủ.
f) Ti
ếp tc nâng cao cht lượng nhim vụ được phân công ti Trung tâm Phc
v
ụ hành chính công tnh. Bố trí ngun lc vcon người và ưu tiên bố trí kinh phí
cho công tác CCHC, đặc bit kinh phí để tiếp tc nâng cp cơ svt cht, trang
thi
ết bị đáp ứng được yêu cầu gii quyết TTHC ca tchức, cá nhân.
g) Thc hin tt vic hướng dn, tiếp nhn xử lý hsơ TTHC cho tchc,
cá nhân. Phi hp tt vi các cơ quan chc năng thc hin đánh giá mc độ hài
lòng củ
a người dân đối vi dch vụ hành chính công và dịch vsnghiệp công.
h) Tchc thc hin vic tiếp nhn, xử lý phn ánh, kiến nghca cá nhân, t
chc kp thi, đúng quy định.
3. Cải cách tổ chc bộ máy hành chính nhà nước
a) Rà soát, tham mưu UBND tnh ban hành kp thi quyết định quy định
ch
c năng, nhim v, quyn hn, cơ cu tchc bộ máy ca cơ quan Sở và các
đơ
n vtrc thuc S(nếu có) theo Nghị định Chính phủ và Thông tư hướng dn
c
a các Bộ ngành Trung ương gn vi vic thc hin Đề án, Kế hoch thc hin
Ngh
quyết s18-NQ/TW ngày 25/10/2017 ca Hi nghln th6 Ban Chp hành
Trung ương Đảng khóa XII vmt svn đề vtiếp tc đổi mi, sp xếp tchc
b
ộ máy ca hthng chính trtinh gn, hot động hiu lc, hiu quca các cơ
quan, đơn vị đã được phê duyệt.
b) Ti
ếp tc nghiên cu, tham mưu UBND tnh hoàn thin các quy định v
phân công, phân
cp các lĩnh vc thuc ngành Lao động TB XH qun ; đẩy
m
ạnh giám sát, kiểm tra, thanh tra sau phân cấp.
c)
Nâng cao cht lượng phc vca cơ quan SLao động TB XH
thông qua vic nâng cao cht lượng thc hin cơ chế mt ca, mt ca liên thông,
nâng
cao mc độ hài lòng ca tchc, cá nhân, doanh nghip đối vi sphc v
ca cơ quan SLao động – TB và XH.
d)
Rà soát, đánh giá, trin khai hiu qucơ chế tch, tchu trách
nhim ca các đơn vsnghip dch vụ công; phn đấu nâng cao sự hài lòng ca
t
chc, cá nhân, doanh nghip đối vi dch vdo các đơn vsnghip công lp
cung c
p.
đ) Rà soát, sp xếp các đơn vsnghip công lp, đảm bo đến năm 2025,
gi
m 10% đơn vsnghip công lp 10% biên chế snghip hưởng lương t
ngân sách nhà
nước so vi năm 2021. Tiếp tc gim bình quân 10% chi trc tiếp t
ngân sách nhà nướ
c cho đơn vsnghiệp công lập so vi giai đon 2015-2021.
5
e) Thc hin tt vic phi hợp trong công tác giữa các cấp, các ngành.
g) Phi hp vi các cp, các ngành trong vic trin khai thc hin mrng
không gian đô thị thành phVinh; trin khai thc hin phương án sp xếp đơn v
hành chính
cp huyn, cp theo tinh thn Kết lun s48-KL/TW ngày
30/01/2023 ca Bộ Chính trvtiếp tc thc hin sp xếp đơn vị hành chính cp
huy
n, cấp xã giai đon 2023-2030.
4. Cải cách chế độ công vụ
a) Thc hin các quy định vchc danh, tiêu chun nghip vCB, CC, VC,
k
cả cán b, công chc lãnh đạo, qun lý; thc hin cơ cu công chc, cơ cu
ch
c danh nghnghip viên chc hp gn vi vị trí vic làm ca tng cơ quan,
đơn v.
b) T
chc trin khai đánh giá, xếp loi CB, CC, VC theo vị trí vic làm hàng
năm theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 ca Chính phvề đánh giá,
xếp loi cht lượng CB, CC, VC Nghị định s48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023
c
a Chính phsa đổi, bsung mt số điu ca Nghị định s90/2020/NĐ-CP
n
gày 13/8/2020.
c) Thc hin đúng quy định ca Chính phvtuyn dng, sdng, qun
công
chc, viên chc theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 ca
Chính phquy định vtuyn dng qun lý công chc, Nghị định 115/2020/NĐ-
CP
ngày 25/9/2020 ca Chính phquy định vtuyn dng, sdng qun
viên
chc; Thc hin chính sách thu hút ngun nhân lc cht lượng cao theo Ngh
đị
nh 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 ca Chính phvề chính sách thu hút, to
ngu
ồn cán bộ từ sinh viên tốt nghip xut sắc, cán bộ khoa hc tr.
d)
Xây dng, trình SNi vthm định, trình UBND tnh xem xét, quyết
định sa đổi bsung, điu chnh Đề án vị trí vic làm cơ quan SLao động TB
XH, Chi cc phòng chng tnn hi tnh. Bố trí, sp xếp đội ngũ CB, CC,
VC
toàn Ngành theo đề án vị trí vic làm, đảm bo đủ slượng, cơ cu hp lý, có
phm cht đạo đức, đủ trình độ và năng lc, có tính chuyên nghip cao, tn ty,
trách nhiệm trong thi hành công vụ, phc vNhân dân.
đ
) Tiếp tc thc hin tt chính sách tinh gin biên chế theo Nghị định
29/2023/N
Đ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ vtinh giản biên chế;
e) T
ăng cường klut, kcương hành chính trong cơ quan, đơn vtrc thuc
S
. Kp thi xử lý nghiêm, thc hin điu chuyn các trường hp vi phm đạo đức
công vụ gây phiền hà, sách nhiễu.
h) Tri
n khai công tác đào to, bi dưỡng CB, CC, VC chú trng công tác bi
d
ưỡng, cp nht kiến thc chuyên môn, knăng, đạo đức công v, các kiến thc
b
trợ khác.
g) Thc hin đầy đủ, kp thi các chế độ, chính sách tin lương, đãi ngộ đối
v
i công chc, viên chc theo quy định ca Nhà nước. Kp thi khen thưởng đối
v
i CB, CC, VC nhm khuyến khích, động viên CB, CC, VC hoàn thành tt nhim
v
.
6
5. Cải cách tài chính công
a) Tchc thc hin tt công tác tài chính – ngân sách; công tác qun lý, s
dung tài sản công tạ
i cơ quan, đơn v.
b) Th
c hin hiu quNghị định s130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005
c
a Chính phvchế độ tch, tchu trách nhim vsdng biên chế và kinh
phí qun lý hành chính đối vi cơ quan nhà nước, Nghị định s117/2013/NĐ-
CP
ngày 07/10/2013 ca Chính phvquy định chế độ tch, tchu trách nhim
v
sdng biên chế và kinh phí qun lý hành chính đối vi các cơ quan nhà nước;
Ngh
ị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 ca Chính phquy định cơ chế t
chủ tài chính của đơn vsnghiệp công lập.
c) Ph
i hp tt vi các cơ quan liên quan thc hin đẩy mnh gii ngân vn
đầu tư công.
6. Xây dựng Chính quyền đin tử, Chính quyền s
a) Triển khai các mục tiêu, nhiệm vkế hoch chuyn đổi stnh NghAn.
b)
Xây dng các cơ sdliu chuyên ngành, chuyên môn. Ứng dng hiu
qu
nn tảng tích hợp, chia sdliu.
c) T
ăng cường sdng hiu quHthng qun văn bn và điu hành
VNPT I - Office; chữ ký số tại các đơn vtrc thuc S.
d) V
n hành có hiu quHthng thông tin báo cáo tnh; các phn mm
chuyên ngành.
đ
) Tiếp tc tuyên truyn vic tiếp nhn, gii quyết hsơ qua dch vụ công
trc tuyến. Nâng cp, khai thác, sdng hiu quHthng thông tin gii quyết
TTHC t
nh; xử lý dt đim các tn đọng vhsơ quá hn trên hthng. Số hóa h
sơ, kết ni, chia sẻ thông tin, tích hp và đồng bdliu vi hthng cơ sd
liu quc gia, cơ sdliệu ngành và Hthng thông tin giải quyết TTHC ca tnh.
(
Các nhiệm vcthể và phân công triển khai thc hin ti phlục kèm theo)
III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIN
1. Phát huy ti đa vai trò lãnh đạo, chỉ đạo ca Ban Chỉ đạo CCHC; tiếp tc
đề cao vai trò, trách nhim ca người đứng đầu cơ quan, đơn v. Tiếp tc lãnh đạo,
ch
ỉ đạo trin khai hiu quả công tác Ci cách hành chính năm 2024 trong toàn
Ngành
.
2.
Nâng cao tinh thn trách nhim, năng lc, hiu quả công tác ca đội ngũ
CB, CC, VC trong vic thc hiện và tham mưu, thc hin nhim vCCHC.
3. T
ăng cường công tác kim tra, đánh giá vic trin khai thc hin CCHC
trong
toàn Ngành. Đánh giá, xếp hng ci cách hành chính ca Sở chính xác, khách
quan.
4. T
ăng cường klut, kcương hành chính ti cơ quan Sở và các đơn v
trc thuc S. Khen thưởng kp thi để động viên, khuyến khích CB, CC, VC hoàn
thành
tt nhim v, đồng thi xử lý nghiêm nhng người không hoàn thành nhim
v
, vi phm klut.
7
5. ng dng mnh mẽ công nghệ thông tin, thc hin hiu quchuyn
đổi s; tăng cường tính công khai minh bch hiu quả giám sát. Đẩy mnh các
hot động tuyên truyn nâng cao nhn thc; tiếp tc huy động stham gia ca
ng
ười dân, tổ chức vào công tác cải cách hành chính.
6. Đảm bo ngun lc tài chính cho vic trin khai CCHC theo phân cp
qu
ản lý ngân sách nhà nước hiện hành.
IV. TCHC THC HIN
1. Tr
ưởng các phòng chuyên môn cơ quan Văn phòng S, Thtrưởng
các đơn vtrc thuc S
- Căn cni dung Kế hoch này và chc năng, nhim vụ được giao về công
tác
Ci cách hành chính để trc tiếp chỉ đạo, xây dng kế hoch cthể để trin
khai
tchc thc hin các nhim vụ phù hp vi tình hình thc tế; trong đó tp
trung ch
ỉ đạo trin khai, hàng Quý báo cáo kết quthc hin các nhim vtrng
tâm theo chủ đề ca năm.
- Th
c hin hiu quả công tác tkim tra kim tra, đôn đốc, giám sát
vic thc hin; định kỳ hàng quý, 6 tháng, năm hoc đột xut báo cáo Giám đốc S
Lao động TB XH (qua Văn phòng Stng hp) tình hình, kết quthc hin
c
ải cách hành chính, cải cách thủ tục hành chính của phòng và đơn v.
- Th
c hin nhim vci cách hành chính, ci cách thtc hành chính thuc
l
ĩnh vc chuyên môn phụ trách gn vi ni dung nhim vụ được giao trong
ph
m vi dự toán kinh phí chi thường xuyên hàng năm và các ngun kinh phí hp
pháp khác theo quy định.
-
Đối vi nhim vụ đột xut, phát sinh ngoài nhim vthường xuyên, các
phòng chuyên môn
cơ quan S, Thtrưởng các đơn vtrc thuc Sở xây dng d
toán
kinh phí htrgi phòng Kế hoch – Tài chính tham mưu Giám đốc Sxem
xét, chỉ đạo gii quyết theo quy định hiện hành.
2. Văn phòng Sở và các đầu mi phụ trách công tác cải cách hành chính
2.1. Văn phòng Sở;
- Tham mưu Giám đốc Schỉ đạo, trin khai thc hin hiu quả các
nhim vụ đề ra trong chương trình, kế hoch CCHC này; đôn đốc, xây dng kế
hoch tchc kim tra vic thc hin các ni dung ci cách hành chính lĩnh vc
ngành ti cơ quan Văn phòng S, các đơn vtrc thuc Sở và các địa phương. Ch
trì
tng hp nh hình thc hin công tác ci cách hành chính ca ngành Lao động
TB XH trên địa bàn tnh báo cáo, UBND tnh, SNi vụ và cơ quan thm
quy
n theo quy định.
- Ch
ủ trì, phi hp các cơ quan, đơn vị liên quan trin khai đánh giá Chs
cải cách hành chính ca SLao động – TB và XH năm 2024 theo quy định.
2.2. Cán bộ công chc đầu mi thc hin công tác ci cách hành chính,
hsơ thtc hành chính
8
- Tham mưu Giám đốc Strin khai tchc thc hin các nhim vci
cách hành chính, ci cách thtc hành chính thuc lĩnh vc chuyên môn phụ trách
phù hợ
p vi thc tế và theo yêu cầu quy định.
- Th
ường xuyên phi hp rà soát, cp nht văn bn quy phm pháp lut
liên
quan đến thtc hành chính thuc lĩnh vc chuyên môn phụ trách, kp thi
báo cáo Lãnh đạo Schỉ đạo khi có sự thay đổi.
- Ch
ủ động tham mưu gii pháp, cách thc tchc thc hin hoc đề xut,
ki
ến nghị để thc hin hiu qunhng ni dung trng tâm vci cách hành
chính và
ci cách thtc hành chính thuc lĩnh vc Lao động, Người có công và
Xã hộ
i.
2.3. Phòng Kế hoch – Tài chính
- Thm định tham mưu trình phê duyt dự toán kinh phí phc vụ công tác
ci cách hành chính ca cơ quan Văn phòng Sở và kinh phí thc hin các nhim v
ti Kế hoạch này theo quy định.
- Ch
ủ động tham mưu Lãnh đạo Sthc hin tt các ni dung vci cách tài
chính công;
- Phi hp vi cơ quan liên quan báo cáo ni dung ci cách tài chính công và
đề
xut, kiến nghvi cơ quan chc năng ni dung ci cách hành chính có sdng
ngân sách nhà nước.
2.4. Cán bchuyên trách Công nghệ thông tin ca S: thc hin tt công
tác thông tin, tuyên truyn, cp nht kp thi lên trang thông tin đin tca Sở các
văn bn chỉ đạo ca Trung ương, ca tnh ca S; cp nht kết qu, tiến độ công
tác cải cách hành chính và nộ
i dung Kế hoạch này./

Tải về